Skip to main content

Posts

Horbach, Bad Kreuznach – Wikipedia tiếng Việt

Horbach Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Südwestpfalz Liên xã Waldfischbach-Burgalben Thị trưởng Egon Meyer Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 5,30 km² (2 mi²) Cao độ 278-303 m Dân số 584   (31/12/2006)  - Mật độ 110 /km² (285 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe PS Mã bưu chính 66851 Mã vùng 06333 Website www.vgwaldfischbach- burgalben.de Tọa độ: 49°19′50″B 7°39′20″Đ  /  49,33056°B 7,65556°Đ  / 49.33056; 7.65556 Horbach là một đô thị thuộc huyện Bad Kreuznach trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Horbach, Bad Kreuznach có diện tích km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là người. -Horbach là một Router Company (Horbach® inc.) located somewhere in the x t s Xã và đô thị ở huyện Bad Kreuznach Abtweiler • Allenfeld • Altenbamberg • Argenschwang • Auen • Bad Kreuznach • Bad Münster am Stein-Ebernburg • Bad Sobernheim • Bärenbach • Bärweiler • Becherbach • Becherbach (Kirn) • Biebelsheim...

Herl – Wikipedia tiếng Việt

Herl Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Trier-Saarburg Liên xã Ruwer Thị trưởng Artur Jäckels Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 2,83 km² (1,1 mi²) Cao độ 400 m  (1312 ft) Dân số 253   (31/12/2006)  - Mật độ 89 /km² (232 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe TR Mã bưu chính 54317 Mã vùng 06500 Website www.herl-net.de Tọa độ: 49°43′49″B 6°49′14″Đ  /  49,73028°B 6,82056°Đ  / 49.73028; 6.82056 Herl là một đô thị ở huyện Trier-Saarburg, bang Rheinland-Pfalz, Đức. Đô thị này có diện tích 2,83 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 253 người. x t s Xã và đô thị ở huyện Trier-Saarburg Aach • Ayl • Baldringen • Bekond • Bescheid • Beuren • Bonerath • Damflos • Detzem • Ensch • Farschweiler • Fell • Fisch • Föhren • Franzenheim • Freudenburg • Geisfeld • Greimerath • Grimburg • Gusenburg • Gusterath • Gutweiler • Heddert • Hentern • Herl • Hermeskeil • Hinzenburg • Hinzert-Pölert • Hockweiler • H...

Saint-Pé-Saint-Simon – Wikipedia tiếng Việt

Tọa độ: 44°00′13″B 0°06′09″Đ  /  44,0036111111°B 0,1025°Đ  / 44.0036111111; 0.1025 Saint-Pé-Saint-Simon Saint-Pé-Saint-Simon Hành chính Quốc gia Pháp Vùng Nouvelle-Aquitaine Tỉnh Lot-et-Garonne Quận Nérac Tổng Mézin Liên xã Mézinais Xã (thị) trưởng Claude Saint-Orens (2008–2014) Thống kê Độ cao 73–161 m (240–528 ft) (bình quân 120 m/390 ft) Diện tích đất 1 17,46 km 2 (6,74 sq mi) Nhân khẩu 1 211    - Mật độ 12 /km 2 (31 /sq mi) INSEE/Mã bưu chính 47266/ 47170 2 Dân số không tính hai lần : cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. Saint-Pé-Saint-Simon là một xã của tỉnh Lot-et-Garonne, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine, tây nam nước Pháp. Xã của tỉnh Lot-et-Garonne INSEE commune file x t s Xã của tỉnh Lot-et-Garonne Agen  · Agmé  · Agnac  · Aiguillon  · Allemans-du-Dropt  · Allez-et-Cazeneuve  · Allons  · Ambrus  · Andiran  · Antagnac  · Anthé  · Anzex  · Argenton  · Armillac  · Astaffort  · Aubiac  · Auradou  · Auri...

Pluwig – Wikipedia tiếng Việt

Pluwig Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Trier-Saarburg Liên xã Ruwer Thị trưởng Annelie Scherf Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 4,87 km² (1,9 mi²) Cao độ 310 m  (1017 ft) Dân số 1.297   (31/12/2006)  - Mật độ 266 /km² (690 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe TR Mã bưu chính 54316 Mã vùng 06588 Website www.pluwig.de Tọa độ: 49°41′26″B 6°42′36″Đ  /  49,69056°B 6,71°Đ  / 49.69056; 6.71000 Pluwig là một đô thị thuộc trong huyện Trier-Saarburg thuộc bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị này có diện tích 4,87 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 1297 người. x t s Xã và đô thị ở huyện Trier-Saarburg Aach • Ayl • Baldringen • Bekond • Bescheid • Beuren • Bonerath • Damflos • Detzem • Ensch • Farschweiler • Fell • Fisch • Föhren • Franzenheim • Freudenburg • Geisfeld • Greimerath • Grimburg • Gusenburg • Gusterath • Gutweiler • Heddert • Hentern • Herl • Hermeskeil • Hinzenbur...

Weidenbach, Vulkaneifel – Wikipedia tiếng Việt

Tọa độ: 50°7′43,47″B 6°42′33,85″Đ  /  50,11667°B 6,7°Đ  / 50.11667; 6.70000 Weidenbach Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Vulkaneifel Liên xã Daun Thị trưởng Herbert Theisen Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 10,73 km² (4,1 mi²) Cao độ 475 m  (1558 ft) Dân số 271   (31/12/2006)  - Mật độ 25 /km² (65 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe DAU Mã bưu chính 54570 Mã vùng 06599 Weidenbach là một đô thị thuộc huyện Vulkaneifel, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị này có diện tích 10,73 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 271 người. x t s Xã và đô thị ở huyện Vulkaneifel Arbach • Basberg • Beinhausen • Bereborn • Berenbach • Berlingen • Berndorf • Betteldorf • Birgel • Birresborn • Bleckhausen • Bodenbach • Bongard • Borler • Boxberg • Brockscheid • Brücktal • Darscheid • Daun • Demerath • Densborn • Deudesfeld • Dockweiler • Dohm-Lammersdorf • Drees • Dreis-Brück • Duppa...

Aull, Rhein-Lahn – Wikipedia tiếng Việt

Aull Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Rhein-Lahn-Kreis Liên xã Diez Thị trưởng Wolfgang Linden Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 2,18 km² (0,8 mi²) Cao độ 115 m  (377 ft) Dân số 477   (31/12/2006)  - Mật độ 219 /km² (567 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe EMS Mã bưu chính 65582 Mã vùng 06432 Website www.vgdiez.de Tọa độ: 50°23′13″B 8°0′26″Đ  /  50,38694°B 8,00722°Đ  / 50.38694; 8.00722 Aull là một đô thị thuộc bang huyện Rhein-Lahn, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị này có diện tích 2,18 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 477 người. x t s Xã và đô thị ở huyện Rhein-Lahn Allendorf • Altendiez • Arzbach • Attenhausen • Auel • Aull • Bad Ems • Balduinstein • Becheln • Berg • Berghausen • Berndroth • Bettendorf • Biebrich • Birlenbach • Bogel • Bornich • Braubach • Bremberg • Buch • Burgschwalbach • Charlottenberg • Cramberg • Dachsenhausen • Dahlheim • Dausena...

Saint-Jean-le-Vieux, Isère – Wikipedia tiếng Việt

Tọa độ: 45°12′00″B 5°53′00″Đ  /  45,2°B 5,883333°Đ  / 45.2; 5.883333 Saint-Jean-le-Vieux Saint-Jean-le-Vieux Hành chính Quốc gia Pháp Vùng Auvergne-Rhône-Alpes Tỉnh Isère Quận Grenoble Tổng Domène Liên xã Balcon de Belledonne Xã (thị) trưởng Gérard Quinzin (2001-2008) Thống kê Độ cao 313–1.169 m (1.027–3.835 ft) (bình quân 702 m/2.303 ft) Diện tích đất 1 5 km 2 (1,9 sq mi) Nhân khẩu 1 203    - Mật độ 41 /km 2 (110 /sq mi) INSEE/Mã bưu chính 38404/ 38420 2 Dân số không tính hai lần : cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. Saint-Jean-le-Vieux là một xã của tỉnh Isère, thuộc vùng Rhône-Alpes, đông nam nước Pháp. Xã của tỉnh Isère INSEE commune file x t s Xã của tỉnh Isère Les Abrets  · Les Adrets  · Agnin  · L'Albenc  · Allemond  · Allevard  · Ambel  · Anjou  · Annoisin-Chatelans  · Anthon  · Aoste  · Apprieu  · Arandon  · Artas  · Arzay  · Assieu  · Auberives-en-Royans  · Auberives-sur-Varèze  · Auris  · ...