Skip to main content

Posts

Hermeskeil – Wikipedia tiếng Việt

Hermeskeil Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Trier-Saarburg Liên xã Hermeskeil Phân chia thị trấn 3 Thị trưởng Ilona König (CDU) Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 30,85 km² (11,9 mi²) Cao độ 540 m  (1772 ft) Dân số 5.698   (31/12/2006)  - Mật độ 185 /km² (478 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe TR Mã bưu chính 54411 Mã vùng 06503 Website www.hermeskeil.de Tọa độ: 49°39′26″B 6°56′56″Đ  /  49,65722°B 6,94889°Đ  / 49.65722; 6.94889 Hermeskeil là một đô thị thuộc trong huyện Trier-Saarburg thuộc bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị này có diện tích 20,85 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 5698 người. Đô thị này tọa lạc ở Hunsrück, cự ly khoảng 25 km về phía đông nam của Trier. Hermeskeil là thủ phủ của Verbandsgemeinde ("cộng đồng đô thị") Hermeskeil. www.hermeskeil.de Websites in Hermeskeil Homepage of Flugausstellung aircraft museum x t s Xã và đô thị ở huyện Trier-Saarburg Aach • A
Recent posts

Saint-Pierre-de-Buzet – Wikipedia tiếng Việt

Tọa độ: 44°15′18″B 0°16′28″Đ  /  44,255°B 0,274444444444°Đ  / 44.255; 0.274444444444 Saint-Pierre-de-Buzet Saint-Pierre-de-Buzet Hành chính Quốc gia Pháp Vùng Nouvelle-Aquitaine Tỉnh Lot-et-Garonne Quận Nérac Tổng Damazan Liên xã Val d'Albret Xã (thị) trưởng Patrick De Tretaigne (2001–2008) Thống kê Độ cao 32–160 m (105–525 ft) (bình quân 70 m/230 ft) Diện tích đất 1 8,52 km 2 (3,29 sq mi) Nhân khẩu 1 218    - Mật độ 26 /km 2 (67 /sq mi) INSEE/Mã bưu chính 47267/ 47160 2 Dân số không tính hai lần : cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. Saint-Pierre-de-Buzet là một xã của tỉnh Lot-et-Garonne, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine, tây nam nước Pháp. Xã của tỉnh Lot-et-Garonne INSEE commune file x t s Xã của tỉnh Lot-et-Garonne Agen  · Agmé  · Agnac  · Aiguillon  · Allemans-du-Dropt  · Allez-et-Cazeneuve  · Allons  · Ambrus  · Andiran  · Antagnac  · Anthé  · Anzex  · Argenton  · Armillac  · Astaffort  · Aubiac  · Au

Pellingen – Wikipedia tiếng Việt

Pellingen Huy hiệu Vị trí Hành chính Quốc gia Đức Bang Rheinland-Pfalz Huyện Trier-Saarburg Liên xã Konz Thị trưởng Dieter Hennen Số liệu thống kê cơ bản Diện tích 7,21 km² (2,8 mi²) Cao độ 460 m  (1509 ft) Dân số 989   (31/12/2006)  - Mật độ 137 /km² (355 /sq mi) Các thông tin khác Múi giờ CET/CEST (UTC+1/+2) Biển số xe TR Mã bưu chính 54331 Mã vùng 06588 Website www.pellingen.de Tọa độ: 49°40′29″B 6°40′16″Đ  /  49,67472°B 6,67111°Đ  / 49.67472; 6.67111 Pellingen là một đô thị thuộc trong huyện Trier-Saarburg thuộc bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị này có diện tích 7,21 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 989 người. x t s Xã và đô thị ở huyện Trier-Saarburg Aach • Ayl • Baldringen • Bekond • Bescheid • Beuren • Bonerath • Damflos • Detzem • Ensch • Farschweiler • Fell • Fisch • Föhren • Franzenheim • Freudenburg • Geisfeld • Greimerath • Grimburg • Gusenburg • Gusterath • Gutweiler • Heddert • Hentern • Herl • Hermeskeil • Hi

Saint Kitts và Nevis – Wikipedia tiếng Việt

Tôn giáo tại Saint kitts và Nevis (2001) [3]    Anh giáo (20.6%)    Giám Lý (19.1%)    Ngũ Tuần (8.18%)    Church of God (6.83%)    Công giáo Roma (6.70%)    Khác (6.48%)    Morava (5.47%)    Khong tôn giáo (5.17%)    Thanh tẩy (4.79%)    Cơ Đốc Phục Lâm (4.67%)    Không xác định (3.21%)    Brethren (1.79%)    Nhân chứng Jehovah (1.32%)    Rastafari (1%)    Hindu (0.80%)    Hồi giáo (0.28%)    Trưởng Nhiệm (0.20%)    Cứu Thế Quân (0.13%)    Baha'i (0.04%) Liên bang Saint Kitts và Nevis (tên gọi khác: Liên bang Saint Christopher và Nevis [4] ) là một đảo quốc nằm trong Quần đảo Leeward, Tây Ấn. Đây là một đảo quốc nhỏ nhất nằm trong cả hai danh sách của Hoa Kỳ: Danh sách các quốc gia theo diện tích và Danh sách các quốc gia theo dân số. Thành phố thủ đô và tổng hành dinh của chính phủ Liên bang nằm trên đảo Saint Kitts. Theo ý kiến của nhiều người, tên gọi ngày nay của hòn đảo này bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha ("San Cristóbal") do Christopher Columbus đặt cho. Bang Nevis

Saint-Joseph-de-Rivière – Wikipedia tiếng Việt

Saint Joseph de Rivière Saint Joseph de Rivière Hành chính Quốc gia Pháp Vùng Auvergne-Rhône-Alpes Tỉnh Isère Quận Grenoble Tổng Saint-Laurent-du-Pont Liên xã Chartreuse Guiers Xã (thị) trưởng Claude Degasperi (2001–2008) Thống kê Độ cao 387–1.880 m (1.270–6.168 ft) (bình quân 418 m/1.371 ft) Diện tích đất 1 17,39 km 2 (6,71 sq mi) Nhân khẩu 1 961    - Mật độ 55 /km 2 (140 /sq mi) INSEE/Mã bưu chính 38405/ 38134 2 Dân số không tính hai lần : cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Saint-André-du-Bois – Wikipedia tiếng Việt

Tọa độ: 44°36′21″B 0°10′55″T  /  44,6058333333°B 0,181944444444°T  / 44.6058333333; -0.181944444444 Saint-André-du-Bois Saint-André-du-Bois Hành chính Quốc gia Pháp Vùng Nouvelle-Aquitaine Tỉnh Gironde Quận Langon Tổng Saint-Macaire Liên xã Coteaux Macariens Thống kê Độ cao 33–117 m (108–384 ft) (bình quân 108 m/354 ft) Diện tích đất 1 10 km 2 (3,9 sq mi) INSEE/Mã bưu chính 33367/ 33490 Saint-André-du-Bois là một xã của tỉnh Gironde, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine, tây nam nước Pháp. Xã của tỉnh Gironde INSEE commune file x t s Xã của tỉnh Gironde Abzac  · Aillas  · Ambarès-et-Lagrave  · Ambès  · Andernos-les-Bains  · Anglade  · Arbanats  · Arbis  · Arcachon  · Arcins  · Arès  · Arsac  · Les Artigues-de-Lussac  · Artigues-près-Bordeaux  · Arveyres  · Asques  · Aubiac  · Aubie-et-Espessas  · Audenge  · Auriolles  · Auros  · Avensan  · Ayguemorte-les-Graves  · Bagas  · Baigneaux  · Balizac  · Barie  · Baron  · Le Barp  · Ba

1857 – Wikipedia tiếng Việt

Bài viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào . Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích cho từng nội dung cụ thể trong bài viết tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 5 năm 2016) Thế kỷ: Thế kỷ 18 ·  Thế kỷ 19  · Thế kỷ 20 Thập niên: 1820 1830 1840  1850  1860 1870 1880 Năm: 1854 1855 1856  1857  1858 1859 1860 1857 trong lịch khác Lịch Gregory 1857 MDCCCLVII Ab urbe condita 2610 Năm niên hiệu Anh 20 Vict. 1 – 21 Vict. 1 Lịch Armenia 1306 ԹՎ ՌՅԶ Lịch Assyria 6607 Lịch Ấn Độ giáo  - Vikram Samvat 1913–1914  - Shaka Samvat 1779–1780  - Kali Yuga 4958–4959 Lịch Bahá’í 13–14 Lịch Bengal 1264 Lịch Berber 2807 Can Chi Bính Thìn (丙辰年) 4553 hoặc 4493      — đến — Đinh Tỵ (丁巳年) 4554 hoặc 4494 Lịch Chủ thể N/A Lịch Copt 1573–1574 Lịch Dân Quốc 55 trước Dân Quốc 民前55年 Lịch Do Thái 5617–5618 Lịch Đông La Mã 7365–7366 Lịch Ethiopia 1849–1850 Lịch Holocen 11857 Lịch Hồi giáo 1273–1274 Lịch Igbo 857–858 L